Xe ô tô có giá lăn bánh 800 triệu Đồng dành cho khách hàng Việt
800 triệu Đồng sẽ bao gồm: Giá xe ô tô + lệ phí trước bạ + phí đăng kiểm + phí sử dụng đường bộ (01 năm) + bảo hiểm trách nhiệm dân sự + phí ra biển xe + chi phí khác.
Các loại chi phí này sẽ phụ thuộc vào từng dòng xe và nơi mua xe ô tô. Thực tế, khách hàng đăng ký xe tại Hà Nội sẽ phải chịu mức trước bạ 12%, trong khi các nơi khác là 10%. Tuy nhiên, lệ phí trước bạ cho xe bán tải sẽ áp dụng chung cho cả nước là 2%. Phí ra biển tại Hà Nội là 20 triệu Đồng, tại TP. HCM là 11 triệu Đồng, trong khi các nơi khác chỉ khoảng 1 triệu Đồng.
Dưới đây là bảng tính các loại chi phí mua xe ô tô tại Hà Nội:
Các loại chi phí | Thành tiền (VND) |
Giá xe | A |
Lệ phí trước bạ | Ax12% hoặc Ax2% |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm) | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 |
Phí ra biển | 20.000.000 |
Tổng | 800.000.000 |
Theo đó, với dòng xe con, A = 700 triệu Đồng. Với xe bán tải thì A = 760 triệu Đồng. Tuy nhiên, bảng tính này không bao gồm các chi phí thực tế phát sinh như: cà số khung số máy, bảo hiểm vật chất thân xe… Ước tính các khoản phát sinh này khoảng 10 triệu Đồng.
Dưới đây là những xe ô tô giá lăn bánh 800 triệu Đồng dành cho khách hàng Việt:
Sedan, hatchback: A dao động từ 650 – 700 triệu Đồng
Tên xe | Mức giá (triệu Đồng) |
Toyota Yaris G | 670 |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 689 |
Kia Cerato 1.6 AT | 679 |
Chevrolet Cruze LTZ 1.8 | 686 |
Mazda3 1.5 AT sedan | 705 |
Volkswagen Polo sedan | 695 |
Crossover: A dao động từ 650 – 700 triệu Đồng
Tên xe | Mức giá (triệu Đồng) |
Ford EcoSport 1.5 AT Titanium | 658 |
Renault Sandero | 669 |
MPV (minivan): A dao động từ 650 – 700 triệu Đồng
Tên xe | Mức giá (triệu Đồng) |
Kia Rondo 2.0 GAT | 690 |
Chevrolet Orlando LTZ 1.8 | 699 |
Bán tải: A khoảng 763 triệu Đồng
Tên xe | Mức giá (triệu Đồng) |
Nissan Navara NP300 SL 4×4 MT | 725 |
Chevrolet Colorado LTZ 2.8 4×4 MT | 749 |
Mazda BT-50 2.2 AT 2WD | 719 |
Isuzu D-Max LS 4×4 AT | 707 |
Theo laixevui.com